Số liệu chỉ tiêu của cơ quan/địa bàn
Kỳ báo cáo:
năm 2024
Chưa có dữ liệu cho định kỳ này!
Tình hình báo cáo dữ liệu tháng 11 năm 2024 của các cơ quan, đơn vị
Kỳ báo cáo:
STT |
Cơ quan đơn vị |
Trạng thái báo cáo |
Đúng hạn |
Trễ hạn |
Chưa báo cáo |
1 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp
|
|
|
x |
2 |
Sở Công thương
|
|
|
x |
3 |
Sở Du lịch
|
|
|
x |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
x |
5 |
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
x |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
x |
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
x |
8 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
x |
9 |
Sở Ngoại vụ
|
|
|
x |
10 |
Sở Nội vụ
|
|
|
x |
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
|
|
x |
12 |
Sở Tài chính
|
|
|
x |
13 |
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
x |
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
x |
15 |
Sở Văn hoá và Thể thao
|
|
|
x |
16 |
Sở Xây dựng
|
|
|
x |
17 |
Sở Y tế
|
|
|
x |
18 |
UBND huyện A Lưới
|
|
|
x |
19 |
UBND huyện Nam Đông
|
|
|
x |
20 |
UBND huyện Phong Điền
|
|
|
x |
21 |
UBND huyện Phú Lộc
|
|
|
x |
22 |
UBND huyện Phú Vang
|
|
|
x |
23 |
UBND huyện Quảng Điền
|
|
|
x |
24 |
UBND thành phố Huế
|
|
|
x |
25 |
UBND thị xã Hương Thủy
|
|
|
x |
26 |
UBND thị xã Hương Trà
|
|
|
x |
Tổng cộng |
0 |
0 |
26 |